Đọc nhanh: 归理 (quy lí). Ý nghĩa là: sắp xếp; thu xếp.
归理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; thu xếp
归置整理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
理›