Đọc nhanh: 归化 (quy hoá). Ý nghĩa là: quy phục và chịu giáo hoá, quy thuận; phục tùng.
归化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy phục và chịu giáo hoá
归服而受其教化
✪ 2. quy thuận; phục tùng
旧时指甲国人民加入乙国国籍,归顺,服从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
归›