归休 guī xiū
volume volume

Từ hán việt: 【quy hưu】

Đọc nhanh: 归休 (quy hưu). Ý nghĩa là: Thôi việc về nhà. Ta thường nói: Về hưu..

Ý Nghĩa của "归休" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归休 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thôi việc về nhà. Ta thường nói: Về hưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归休

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 今天 jīntiān 不醉 bùzuì guī

    - Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao