Đọc nhanh: 强队 (cường đội). Ý nghĩa là: một đội mạnh mẽ (thể thao).
强队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đội mạnh mẽ (thể thao)
a powerful team (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强队
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 我们 需要 增强 团队 的 能力
- Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 我们 大学 的 体育 队 很 强
- Đội thể thao của trường chúng tôi rất mạnh.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
队›