强身 qiángshēn
volume volume

Từ hán việt: 【cường thân】

Đọc nhanh: 强身 (cường thân). Ý nghĩa là: để xây dựng sức khỏe của một người (thông qua tập thể dục, dinh dưỡng, v.v.), để giữ cho phù hợp, để tăng cường cơ thể của một người. Ví dụ : - 练武强身。 tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.. - 练武功是让你们强身健体而不是好勇斗狠. Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

Ý Nghĩa của "强身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强身 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để xây dựng sức khỏe của một người (thông qua tập thể dục, dinh dưỡng, v.v.)

to build up one's health (through exercise, nutrition etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 练武 liànwǔ 强身 qiángshēn

    - tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.

  • volume volume

    - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

✪ 2. để giữ cho phù hợp

to keep fit

✪ 3. để tăng cường cơ thể của một người

to strengthen one's body

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强身

  • volume volume

    - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • volume volume

    - 强身健体 qiángshēnjiàntǐ

    - Tăng cường sức khỏe thân thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 身体 shēntǐ hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn duō 身体 shēntǐ 愈强 yùqiáng

    - Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.

  • volume volume

    - 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng 有助于 yǒuzhùyú 增强 zēngqiáng 身体 shēntǐ duì 压力 yālì de 抵抗力 dǐkànglì

    - Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.

  • volume volume

    - de 身体素质 shēntǐsùzhì 较强 jiàoqiáng

    - Thể chất của anh ấy khá mạnh.

  • volume volume

    - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao