Đọc nhanh: 强风 (cường phong). Ý nghĩa là: gió mạnh (khí tượng học). Ví dụ : - 风暴带有强风或狂风但很少或几乎无雨的一种风暴 Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
强风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mạnh (khí tượng học)
strong breeze (meteorology)
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强风
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 风沙 强烈 , 拿坏 了 建筑
- Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
风›