Đọc nhanh: 强震 (cường chấn). Ý nghĩa là: viết tắt cho 強烈地震 | 强烈地震, trận động đất mạnh.
强震 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 強烈地震 | 强烈地震
abbr. for 強烈地震|强烈地震
✪ 2. trận động đất mạnh
powerful earthquake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强震
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
震›