卑小 bēixiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ti tiểu】

Đọc nhanh: 卑小 (ti tiểu). Ý nghĩa là: Nhỏ thấp. ◇Sử Kí 史記: Thiên tử kí lệnh thiết từ cụ; chí Đông Thái San; Đông Thái San ti tiểu; bất xứng kì thanh; nãi lệnh từ quan lễ chi; nhi bất phong thiện yên 天子既令設祠具; 至東泰山; 東泰山卑小; 不稱其聲; 乃令祠官禮之; 而不封禪焉 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀). Nhỏ nhen; vi tiện. Vãn bối; người ít tuổi..

Ý Nghĩa của "卑小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卑小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhỏ thấp. ◇Sử Kí 史記: Thiên tử kí lệnh thiết từ cụ; chí Đông Thái San; Đông Thái San ti tiểu; bất xứng kì thanh; nãi lệnh từ quan lễ chi; nhi bất phong thiện yên 天子既令設祠具; 至東泰山; 東泰山卑小; 不稱其聲; 乃令祠官禮之; 而不封禪焉 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀). Nhỏ nhen; vi tiện. Vãn bối; người ít tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑小

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
    • Bảng mã:U+5351
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao