Đọc nhanh: 强力胶 (cường lực giao). Ý nghĩa là: keo siêu dính. Ví dụ : - 你应该用强力胶水 Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
强力胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo siêu dính
superglue
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强力胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
强›
胶›