Đọc nhanh: 胡作 (hồ tá). Ý nghĩa là: hồ hành.
胡作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡作
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
胡›