Đọc nhanh: 弹词 (đạn từ). Ý nghĩa là: đàn từ (một hình thức văn nghệ dân gian, lưu hành ở các tỉnh miền nam, Trung Quốc.).
弹词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn từ (một hình thức văn nghệ dân gian, lưu hành ở các tỉnh miền nam, Trung Quốc.)
曲艺的一种,流行于南方各省,有说有唱,曲调、唱腔各地不同,用三弦伴奏,或再加琵琶陪衬也指说唱弹词的底本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 一颗 子弹
- một viên đạn.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
词›