Đọc nhanh: 弹子眼 (đạn tử nhãn). Ý nghĩa là: mắt bồ câu; mắt đá cẩm thạch.
弹子眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt bồ câu; mắt đá cẩm thạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹子眼
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弹›
眼›