弹匣 dàn xiá
volume volume

Từ hán việt: 【đạn hạp】

Đọc nhanh: 弹匣 (đạn hạp). Ý nghĩa là: băng đạn (cho đạn dược).

Ý Nghĩa của "弹匣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹匣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băng đạn (cho đạn dược)

magazine (for ammunition)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹匣

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • volume volume

    - zhōng 流弹 liúdàn 牺牲 xīshēng

    - trúng đạn lạc mà hy sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:一丨フ一一丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SWL (尸田中)
    • Bảng mã:U+5323
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao