Đọc nhanh: 弹力 (đàn lực). Ý nghĩa là: lực đàn hồi; sức co dãn. Ví dụ : - 你是弹力女侠啊!上帝呀! bạn là một nữ hiệp mạnh mẽ à!thượng đế ơi !. - 因橡根弹力大未加内置橡根及其它辅料 vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
弹力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực đàn hồi; sức co dãn
物体发生形变时产生的使物体恢复原状的作用力
- 你 是 弹力 女侠 啊 ! 上帝 呀 !
- bạn là một nữ hiệp mạnh mẽ à!thượng đế ơi !
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹力
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 弹跳力
- sức bật
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 你 是 弹力 女侠 啊 ! 上帝 呀 !
- bạn là một nữ hiệp mạnh mẽ à!thượng đế ơi !
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
弹›