Đọc nhanh: 弱脉 (nhược mạch). Ý nghĩa là: mạch yếu.
弱脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch yếu
weak pulse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱脉
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
脉›