Đọc nhanh: 弱受 (nhược thụ). Ý nghĩa là: đối lập: 強攻 | 强攻, chiếm ưu thế, phục tùng, Yếu.
弱受 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đối lập: 強攻 | 强攻, chiếm ưu thế
opposite: 強攻|强攻, dominant
✪ 2. phục tùng
submissive
✪ 3. Yếu
weak
✪ 4. năng suất
yielding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱受
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
弱›