Đọc nhanh: 消费群体 (tiêu phí quần thể). Ý nghĩa là: Nhóm người tiêu dùng.
消费群体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm người tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费群体
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 谁 是 目标 消费群 ?
- Ai là nhóm khách hàng mục tiêu?
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
消›
群›
费›