Đọc nhanh: 弯弯曲曲 (loan loan khúc khúc). Ý nghĩa là: cong, uốn khúc, ngoằn ngoèo. Ví dụ : - 小溪弯弯曲曲地顺着山沟流下去。 con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
弯弯曲曲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cong
curved
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
✪ 2. uốn khúc
meandering
✪ 3. ngoằn ngoèo
zigzagging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯弯曲曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 他 把 铁丝 弯曲 了
- Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.
- 他 把 那根 铁丝 弯曲 了
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
曲›