Đọc nhanh: 弧长参数 (o trưởng tham số). Ý nghĩa là: tham số hóa theo độ dài cung (của một đường cong không gian).
弧长参数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham số hóa theo độ dài cung (của một đường cong không gian)
parametrization by arc length (of a space curve)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弧长参数
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 她 擅长 数学 和 物理
- Cô ấy giỏi toán học và vật lý.
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
弧›
数›
长›