Đọc nhanh: 弦乐队 (huyền lạc đội). Ý nghĩa là: Đội nhạc cụ dây.
弦乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội nhạc cụ dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦乐队
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 瑟 是 一种 古老 的 弦乐器
- Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
弦›
队›