管弦乐队 guǎnxiányuè duì
volume volume

Từ hán việt: 【quản huyền lạc đội】

Đọc nhanh: 管弦乐队 (quản huyền lạc đội). Ý nghĩa là: Nhạc dùng cho đàn dây và hơi.

Ý Nghĩa của "管弦乐队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管弦乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhạc dùng cho đàn dây và hơi

管弦乐队,是由弦乐器、管乐器和打击乐器组成的大型器乐合奏乐队。由于演奏不同体裁的器乐作品以及演出场地、功用的不同,而具有不同的称谓。例如:大型管弦乐队称“交响乐队”;而演奏室内乐作品、乐队编制较小的称“室内管弦乐队”等。较早出现的作品有巴赫的管弦乐组曲, 以及后来海顿和莫扎特为管弦乐队写作的一些作品。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管弦乐队

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • volume volume

    - 管弦乐 guǎnxiányuè

    - nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • volume volume

    - 觉得 juéde 洛杉矶 luòshānjī 爱乐 àiyuè 管弦乐团 guǎnxiányuètuán huì 这样 zhèyàng ba

    - Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 演奏 yǎnzòu de 特色 tèsè shì 声音 shēngyīn 优美 yōuměi 柔和 róuhé

    - Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 新来 xīnlái de 指挥 zhǐhuī 上任 shàngrèn jiù xiān 较差 jiàochà de 演奏 yǎnzòu 人员 rényuán 清除 qīngchú 出去 chūqù le

    - Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.

  • volume volume

    - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao