Đọc nhanh: 弥陀 (di đà). Ý nghĩa là: A Di Đà, Đức Phật của cõi Tây Phương, Thị trấn Mituo hoặc Mito ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan, viết tắt cho 阿彌陀佛 | 阿弥陀佛.
弥陀 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. A Di Đà, Đức Phật của cõi Tây Phương
Amitabha, the Buddha of the Western Paradise
✪ 2. Thị trấn Mituo hoặc Mito ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan
Mituo or Mito township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāoxióngxiàn], southwest Taiwan
✪ 3. viết tắt cho 阿彌陀佛 | 阿弥陀佛
abbr. for 阿彌陀佛|阿弥陀佛
✪ 4. di đà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥陀
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
陀›