Đọc nhanh: 阿弥陀 (a di đà). Ý nghĩa là: đức Phật A-di-đà (Amitabha).
阿弥陀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức Phật A-di-đà (Amitabha)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿弥陀
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
阿›
陀›