Đọc nhanh: 阿弥陀经 (a di đà kinh). Ý nghĩa là: Tên một bộ kinh Phật, do một vị Cao tăng Diêu Tần là Cưu-ma-la-thập (鳩摩羅什; s: kumārajīva) dịch từ Phạn (sanskrit) sang Hán ngữ, với nội dung nói về thế giới Cực lạc ở Tây phương..
阿弥陀经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bộ kinh Phật, do một vị Cao tăng Diêu Tần là Cưu-ma-la-thập (鳩摩羅什; s: kumārajīva) dịch từ Phạn (sanskrit) sang Hán ngữ, với nội dung nói về thế giới Cực lạc ở Tây phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿弥陀经
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
经›
阿›
陀›