Đọc nhanh: 弥勒佛 (di lặc phật). Ý nghĩa là: Di lặc, vị Bồ tát sẽ đến sau Đức Phật Thích Ca, phệnh.
弥勒佛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Di lặc
Maitreya
✪ 2. vị Bồ tát sẽ đến sau Đức Phật Thích Ca
the Bodhisattva that will be the next to come after Shakyamuni Buddha
✪ 3. phệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥勒佛
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
勒›
弥›