Đọc nhanh: 张飞打岳飞 (trương phi đả nhạc phi). Ý nghĩa là: một biến bất khả thi (thành ngữ), (nghĩa bóng) một sự kết hợp không thể, (văn học) Trương Phi đấu với Nhạc Phi.
张飞打岳飞 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một biến bất khả thi (thành ngữ)
an impossible turn of events (idiom)
✪ 2. (nghĩa bóng) một sự kết hợp không thể
fig. an impossible combination
✪ 3. (văn học) Trương Phi đấu với Nhạc Phi
lit. Zhang Fei fights Yue Fei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张飞打岳飞
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
张›
打›
飞›