张飞 zhāng fēi
volume volume

Từ hán việt: 【trương phi】

Đọc nhanh: 张飞 (trương phi). Ý nghĩa là: Zhang Fei (168-221), tướng quân của nước Thục và là anh em ruột thịt của Lưu Bị trong Romance of the Three Kingdoms, nổi tiếng là võ sĩ đáng sợ và yêu rượu.

Ý Nghĩa của "张飞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

张飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Zhang Fei (168-221), tướng quân của nước Thục và là anh em ruột thịt của Lưu Bị trong Romance of the Three Kingdoms, nổi tiếng là võ sĩ đáng sợ và yêu rượu

Zhang Fei (168-221), general of Shu and blood-brother of Liu Bei in Romance of the Three Kingdoms, famous as fearsome fighter and lover of wine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张飞

  • volume volume

    - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • volume volume

    - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo ( zhāng ) 横幅 héngfú

    - một bức biểu ngữ.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume volume

    - xiǎo 张飞 zhāngfēi 红了脸 hóngleliǎn 更加 gèngjiā 忸怩 niǔní 起来 qǐlai

    - tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao