Đọc nhanh: 张角 (trương giác). Ý nghĩa là: Zhang Jue (-184), thủ lĩnh của quân nổi dậy khăn xếp màu vàng vào cuối thời Hán.
张角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Jue (-184), thủ lĩnh của quân nổi dậy khăn xếp màu vàng vào cuối thời Hán
Zhang Jue (-184), leader of the Yellow turban rebels during the late Han
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张角
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 3 圆 5 角 6 分
- 3 đồng 5 hào 6 xu.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
角›