Đọc nhanh: 张大 (trương đại). Ý nghĩa là: mở rộng; khuếch đại; thổi phồng; bành; toác; há hốc, toác hoác. Ví dụ : - 张大其事 làm to chuyện; thổi phồng. - 张大其词 huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
张大 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; khuếch đại; thổi phồng; bành; toác; há hốc
扩大;夸大
- 张大其事
- làm to chuyện; thổi phồng
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
✪ 2. toác hoác
大开; 打开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张大
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 张大千 是 中国 的 画圣
- Trương Đại Thiên là thánh họa của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
张›