张华 zhāng huá
volume volume

Từ hán việt: 【trương hoa】

Đọc nhanh: 张华 (trương hoa). Ý nghĩa là: Zhang Hua (1958-1982), một sinh viên được coi là liệt sĩ sau khi anh ấy chết khi cứu một nông dân già khỏi bể phốt, Zhang Hua (232-300), nhà văn, nhà thơ và chính trị gia Tây Tấn, Zhang Hua khác quá nhiều để đề cập đến.

Ý Nghĩa của "张华" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

张华 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Zhang Hua (1958-1982), một sinh viên được coi là liệt sĩ sau khi anh ấy chết khi cứu một nông dân già khỏi bể phốt

Zhang Hua (1958-1982), student held up as a martyr after he died saving an old peasant from a septic tank

✪ 2. Zhang Hua (232-300), nhà văn, nhà thơ và chính trị gia Tây Tấn

Zhang Hua (232-300), Western Jin writer, poet and politician

✪ 3. Zhang Hua khác quá nhiều để đề cập đến

other Zhang Hua's too numerous to mention

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张华

  • volume volume

    - 张华浜 zhānghuàbāng

    - Trương Hoa Bang (ở Thượng Hải, Trung Quốc)

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - Nhìn bên này, ngó bên kia.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

  • volume volume

    - 首次 shǒucì 参赛 cānsài 不免 bùmiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì zhāng 华氏 huáshì 女士 nǚshì

    - Người này là nữ sĩ Trương Hoa Thị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao