Đọc nhanh: 微愣 (vi lăng). Ý nghĩa là: Suy sụp.
微愣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy sụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微愣
- 他 喝 得 微醺
- Anh ấy uống hơi say.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
愣›