Đọc nhanh: 引致 (dẫn trí). Ý nghĩa là: gây ra; khơi ra; gợi ra.
引致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra; khơi ra; gợi ra
引起;导致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引致
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
致›