Đọc nhanh: 引种 (dẫn chủng). Ý nghĩa là: đưa giống tốt vào trồng, nhập giống tốt.
引种 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa giống tốt vào trồng
把外地的优良品种引入本地种植
✪ 2. nhập giống tốt
把别的地区的动植物优良品种引入本地区,选择适于本地区条件的加以繁殖推广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引种
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 引进 良种
- nhập giống tốt
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 这种 行为 必定 引起 注意
- Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
种›