Đọc nhanh: 引着 (dẫn trứ). Ý nghĩa là: để đốt cháy, thiêu cháy. Ví dụ : - 色彩鲜艳的布料吸引着大批顾客。 Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
引着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đốt cháy
to ignite
- 色彩鲜艳 的 布料 吸引 着 大批 顾客
- Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
✪ 2. thiêu cháy
to kindle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引着
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 色彩鲜艳 的 布料 吸引 着 大批 顾客
- Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
着›