Đọc nhanh: 张仪 (trương nghi). Ý nghĩa là: Zhang Yi (-309 TCN), chiến lược gia chính trị của Trường phái ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (475-221 TCN).
张仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Yi (-309 TCN), chiến lược gia chính trị của Trường phái ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (475-221 TCN)
Zhang Yi (-309 BC), political strategist of the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zònghéngjiā] during the Warring States Period (475-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张仪
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
张›