Đọc nhanh: 引理 (dẫn lí). Ý nghĩa là: bổ đề (toán học.).
引理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ đề (toán học.)
lemma (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引理
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
理›