gōu
volume volume

Từ hán việt: 【câu】

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự, rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối, rãnh. Ví dụ : - 我们利用交通沟作战。 Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.. - 他们在交通沟里防御。 Họ phòng thủ trong hào giao thông.. - 这条沟水清澈见底。 Con suối này nước trong thấy đáy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự

人工挖掘的水道或工事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 利用 lìyòng 交通 jiāotōng gōu 作战 zuòzhàn

    - Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 交通 jiāotōng 沟里 gōulǐ 防御 fángyù

    - Họ phòng thủ trong hào giao thông.

✪ 2. rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối

(沟儿) 一般的水道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • volume volume

    - zhè tiáo 山沟 shāngōu 十分 shífēn 幽静 yōujìng

    - Khe núi này rất yên tĩnh.

✪ 3. rãnh

像沟的浅槽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地里 dìlǐ yǒu 杂乱 záluàn de gōu

    - Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

✪ 4. mương

古代指田间灌溉或排水的水道;后泛指小的水道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo gōu 已经 yǐjīng 干涸 gānhé le

    - Con mương đó đã cạn khô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 机关 jīguān 沟通 gōutōng

    - Họ đang liên lạc với cơ quan.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 能力 nénglì 非常 fēicháng hǎo

    - Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - měng 使劲儿 shǐjìner jiù 一车 yīchē 土都 tǔdōu 倾倒 qīngdǎo dào 沟里 gōulǐ le

    - Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 出色 chūsè 因此 yīncǐ 能够 nénggòu 有效 yǒuxiào 各种 gèzhǒng rén 交流 jiāoliú

    - Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao