Đọc nhanh: 沟 (câu). Ý nghĩa là: kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự, rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối, rãnh. Ví dụ : - 我们利用交通沟作战。 Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.. - 他们在交通沟里防御。 Họ phòng thủ trong hào giao thông.. - 这条沟水清澈见底。 Con suối này nước trong thấy đáy.
沟 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự
人工挖掘的水道或工事
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
✪ 2. rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối
(沟儿) 一般的水道
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 这 条 山沟 十分 幽静
- Khe núi này rất yên tĩnh.
✪ 3. rãnh
像沟的浅槽
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 木板 间 有 狭窄 的 沟
- Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.
✪ 4. mương
古代指田间灌溉或排水的水道;后泛指小的水道
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 那条 沟 已经 干涸 了
- Con mương đó đã cạn khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 代沟 在 他们 之间 变浅 了
- Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 代沟 在 这代人 中 逐渐 消失
- Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›