Đọc nhanh: 引号 (dẫn hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc kép; ngoặc kép; "". Ví dụ : - 引用原文要加引号。 trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
引号 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngoặc kép; ngoặc kép; ""
标点符号
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
引›