Đọc nhanh: 引河 (dẫn hà). Ý nghĩa là: kênh đào dẫn nước, sông phân lũ.
引河 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kênh đào dẫn nước
为引水灌溉而开挖的河道
✪ 2. sông phân lũ
减河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引河
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
河›