羞与为伍 xiū yǔ wéiwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tu dữ vi ngũ】

Đọc nhanh: 羞与为伍 (tu dữ vi ngũ). Ý nghĩa là: cảm thấy xấu hổ (khi làm bạn với ai đó).

Ý Nghĩa của "羞与为伍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羞与为伍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy xấu hổ (khi làm bạn với ai đó)

把跟某人在一起作为可羞耻的事情 (为伍:做伙伴)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞与为伍

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 真让人 zhēnràngrén xiū

    - Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • volume volume

    - 羞与为伍 xiūyǔwéiwǔ

    - xấu hổ khi làm bạn với (nó)

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 一起 yìqǐ 感到 gǎndào chǐ 为伍 wéiwǔ

    - Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 落后 luòhòu 感到 gǎndào 害羞 hàixiū

    - Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao