Đọc nhanh: 羞与为伍 (tu dữ vi ngũ). Ý nghĩa là: cảm thấy xấu hổ (khi làm bạn với ai đó).
羞与为伍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy xấu hổ (khi làm bạn với ai đó)
把跟某人在一起作为可羞耻的事情 (为伍:做伙伴)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞与为伍
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 这种 行为 真让人 羞
- Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 羞与为伍
- xấu hổ khi làm bạn với (nó)
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 我 为 自己 的 落后 感到 害羞
- Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
为›
伍›
羞›