Đọc nhanh: 式 (thức). Ý nghĩa là: kiểu, cách thức; định dạng, nghi thức; lễ. Ví dụ : - 这种式很新颖。 Kiểu này rất mới lạ.. - 新式衣服很漂亮。 Quần áo kiểu mới rất đẹp.. - 采用新式格式。 Áp dụng định dạng mới.
式 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu
样式
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
✪ 2. cách thức; định dạng
格式
- 采用 新式 格式
- Áp dụng định dạng mới.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
✪ 3. nghi thức; lễ
仪式; 典礼
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 颁奖 式 很 热闹
- Lễ trao giải rất náo nhiệt.
✪ 4. dạng
自然科学中表明某种规律的一组符号
- 分子式
- Dạng phân tử.
- 方程式
- Dạng phương trình.
✪ 5. thể (ngữ pháp)
一种语法范畴,表示说话者对所说事情的主观态度如叙述式、命令式、条件式
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 式
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›