Đọc nhanh: 弊案 (tệ án). Ý nghĩa là: vụ bê bối.
弊案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ bê bối
scandal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊案
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
案›