Đọc nhanh: 弗爱 (phất ái). Ý nghĩa là: phi (chữ cái Hy Lạp Φφ).
弗爱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi (chữ cái Hy Lạp Φφ)
phi (Greek letter Φφ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弗爱
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弗›
爱›