Đọc nhanh: 弊俗 (tệ tục). Ý nghĩa là: tệ tập (tập tục lạc hậu); tệ tục.
弊俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tệ tập (tập tục lạc hậu); tệ tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
弊›