Đọc nhanh: 驺卒 (sô tốt). Ý nghĩa là: Chỉ lính trong phủ quan, làm các công việc lặt vặt do quan sai bảo; nô bộc, đầy tớ.
驺卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ lính trong phủ quan, làm các công việc lặt vặt do quan sai bảo; nô bộc, đầy tớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驺卒
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
驺›