Đọc nhanh: 弄死 (lộng tử). Ý nghĩa là: giết, chết. Ví dụ : - 别弄死我 Cố gắng đừng giết tôi.
弄死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giết
to kill
- 别 弄死 我
- Cố gắng đừng giết tôi.
✪ 2. chết
to put to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄死
- 别 弄死 我
- Cố gắng đừng giết tôi.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
死›