Đọc nhanh: 弑君 (thí quân). Ý nghĩa là: sự tự sát.
弑君 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tự sát
regicide; to commit regicide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弑君
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 弑君
- giết vua.
- 君来 此 有 何事 ?
- Anh đến đây có chuyện gì vậy?
- 这 是 我 的 郎君
- Đây là chồng của tôi.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
弑›