Đọc nhanh: 弄散 (lộng tán). Ý nghĩa là: xởi.
弄散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄散
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
散›