弄乱 nòng luàn
volume volume

Từ hán việt: 【lộng loạn】

Đọc nhanh: 弄乱 (lộng loạn). Ý nghĩa là: xáo trộn, can thiệp với, làm xáo trộn. Ví dụ : - 要我弄乱你的拼图吗? Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?

Ý Nghĩa của "弄乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄乱 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xáo trộn

to confuse

✪ 2. can thiệp với

to meddle with

✪ 3. làm xáo trộn

to mess up

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 弄乱 nòngluàn de 拼图 pīntú ma

    - Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?

✪ 4. rối loạn

to put into disorder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄乱

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 戏弄 xìnòng

    - Đừng trêu chọc nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • volume volume

    - yào 弄乱 nòngluàn de 拼图 pīntú ma

    - Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 整理 zhěnglǐ guò 不要 búyào 次序 cìxù 弄乱 nòngluàn le

    - những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái nòng 家里 jiālǐ 乱糟糟 luànzāozāo

    - Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao