Đọc nhanh: 弃剧 (khí kịch). Ý nghĩa là: bỏ xem phim truyền hình dài tập.
弃剧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ xem phim truyền hình dài tập
to quit watching a TV series
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
弃›